Xe tải Suzuki 810kg mới 2021 là dòng xe tải nhỏ nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia đáng mong chờ nhất trong năm nay. Ưu điểm của dòng xe tải Suzuki 810kg mới so với mẫu cũ chính là việc kích thước lớn hơn – tải trọng nhiều hơn.
– Khuyến mãi Suzuki Carry Pro : ưu đãi đến 30.000.000 vnđ (hỗ trợ phí trước bạ + phí đăng ký khác) + Combo Quà tặng theo xe.
– Tặng che mưa, lót sàn, ví đựng hồ sơ, bao da tay lái…
– Thành viên VIP được giảm chi phí thay thế phụ tùng, bảo hành bảo dưỡng tại Suzuki Bình Dương Ngôi Sao
Hỗ trợ trả góp 70% giá trị xe, nhận xe ngay, thủ tục nhanh chóng với lãi suất thấp cực ưu đãi.
Chính sách bảo hành: thời gian bảo hành xe Suzuki Carry Pro của Việt Nam Suzuki là 03 năm hoặc 100.000km (tùy theo điều kiện nào đến trước).
Xe được bảo hành và bảo dưỡng chính hãng tại các trạm lưu hành sửa chữa của Suzuki trên toàn quốc.
KHUYẾN MÃI LỚN 2022: HỖ TRỢ PHÍ ĐĂNG KIỂM + CHI PHÍ KHÁC TỔNG GIÁ TRỊ HƠN 30.000.000 ĐỒNG + SIÊU COMBO QUÀ TẶNG HẤP DẪN
Suzuki Carry Pro | CARRY PRO Mới | KHUYẾN MÃI T10 |
Giá | 318.600.000 VND | Tặng gói Hỗ trợ 0% lãi suất trong 6 tháng và phiếu nhiên liệu 5 triệu VNĐ (~15 triệu đồng) đối với Suzuki Carry Pro thùng lửng( và các loại thùng đóng từ xe thùng lửng) đời 2022. |
Siêu dài 2.670mm | Động Cơ: 1.5 lít , 95 mã lực |
Kích thước thùng: Siêu dài 2.670mm
Động Cơ: 1.5 lít, 95 mã lực
KHẢ NĂNG VẬN CHUYỂN TỐI ƯU
Với kích thước tổng thể: 4.195 x 1.765 x 1.910 (mm) lớn hơn, rộng hơn giúp tăng tải trọng là một trong những ưu điểm nổi bật của dòng Pro 810kg mới 2021 lần này.
Thùng xe kích thước lớn hơn đặt trên một trục cơ sở ngắn hơn không chỉ mang đến khả năng vận chuyển rộng rãi hơn, tải trọng lớn hơn giúp xe vận chuyển được khối lượng hàng hóa lớn hơn mà còn duy trì được khả năng phân phối trọng lượng hoàn hảo giúp xe bền bỉ hơn theo thời gian sử dụng
ĐỘ BỀN CAO
Gầm xe được sơn lót nhiều lớp, hàn kín nhiều phần ở thân dưới và các cạnh của khung giúp đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực. Bên cạnh đó, ống xả của xe được làm bằng bằng thép không rỉ.
CABIN TIỆN DỤNG, THOẢI MÁI
Cabin xe rộng rãi, thoải mái, nhiều khoang chứa đồ giúp tăng tính tiện dụng của Suzuki 810kg. Cabin rộng hơn 89mm và khoảng trần xe cao hơn 12 mm so với bản cũ giúp không gian thoáng hơn thoải mái hơn.
Ghế lái chỉnh trượt cho khả năng thay đổi tầm chân sao cho phù hợp với vóc dáng của người dùng.
Tay lái trợ lực điện điều chỉnh mức độ hỗ trợ tùy thuộc vào tốc độ lái giúp tay lái nhẹ nhàng dễ điều khiển, bàn đạp ly hợp cũng được thay đổi góc mở giúp thoải mái hơn trong khi điều khiển xe.
ĐỘNG CƠ MẠNH MẼ, HIỆU SUẤT CAO
Xe tải Suzuki 810kg mới sử dụng động cơ dung tích 1.5L nhẹ, tiết kiệm nhiên liệu (khoảng 17% so với động cơ 1.6L hiện tại) đồng thời cũng cung cấp công suất và mô-men xoắn lớn, sự lựa chọn lý tưởng cho công việc vận tải hàng hóa vừa và nhỏ.
Nhờ chiều dài cơ sở ngắn nên bán kính vòng quay tối thiểu của xe Suzuki Pro chỉ 4,4m, cho phép xe quay đầu dễ dàng trong một không gian hẹp.
Xe Tải Suzuki 810kg đời 2021 Tại TPHCM – Hỗ trợ trả góp
– Khuyến mãi: ưu đãi đến 30.000.000 vnđ (hỗ trợ phí đăng kiểm + phí đăng ký) + Quà tặng hấp dẫn + Phụ kiện kèm theo xe, hỗ trợ mua xe tải Pro trả góp qua ngân hàng lãi xuất thấp nhất
– Tặng che mưa, lót sàn, ví đựng hồ sơ, bao da tay lái…
– Thành viên VIP được giảm chi phí thay thế phụ tùng, bảo hành bảo dưỡng tại Suzuki Sài Gòn Ngôi Sao
Hỗ trợ trả góp 80% giá trị xe, nhận xe ngay, thủ tục nhanh chóng với lãi suất thấp cực ưu đãi.
Chính sách bảo hành: thời gian bảo hành xe Suzuki Pro của Việt Nam Suzuki là 03 năm hoặc 100.000km (tùy theo điều kiện nào đến trước).
Xe được bảo hành và bảo dưỡng chính hãng tại các trạm lưu hành sửa chữa của Suzuki trên toàn quốc.
XE TẢI SUZUKI 810KG ĐỜI 2021 MỚI TIỆN ÍCH HƠN
Xe tải Suzuki 810kg | |||||
Kích thước | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | Thùng đông lạnh |
Chiều dài tổng thể (mm) | 4,155 | 4,370 | 4,280 | 4,090 | 4,370 |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 1,680 | 1,700 | 1,700 | 1,655 | 1,720 |
Chiều cao tổng thể (mm) | 1,915 | 2,350 | 2,350 | 1,865 | 2,460 |
Chiều dài thùng (mm) | 2,200 | 2,320 | 2,320 | 1,850 | 2,200 |
Chiều rộng thùng (mm) | 1,585 | 1,580 | 1,580 | 1,500 | 1,530 |
Chiều cao thùng (mm) | 365 | 1,520 | 1,520 | 270 | 1,520 |
Vệt bánh trước/sau (mm) | 1,435/1,435 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,625 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 | ||||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất ((m) | 4,9 |
Tải trọng
Khối lượng toàn bộ của xe tải Suzuki 810kg là 2010 kg. Tất cả các phiên bản đều có cấu hình 2 chỗ ngồi. Tải trọng của các phiên bản khác nhau.
Xe tải Suzuki 810kg | |||||
Đơn vị (Kg) | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | Thùng đông lạnh |
Khối lượng toàn bộ | 2010 | ||||
Khối lượng bản thân | 1,115 | 1,240 | 1,240 | – | – |
Tải trọng (xe có máy lạnh) | 810 | 700 | 750 | 460 | |
Số chỗ ngồi | 02 |
Động cơ
Suzuki Carry Truck được trang bị động cơ F10A, 4 xy-lanh, dung tích 970 (cm3), cho công suất tối đa 31/5,500 (kW/rpm), mô-men xoắn cực đại 68/3,000 (Nm/rpm).
Trong khi Suzuki Carry Pro sử dụng động cơ G16A, 4 xy-lanh, dung tích 1,590 (cm3), cho công suất tối đa 68/5,750 (kW/rpm), mô-men xoắn cực đại 127/4,500 (Nm/rpm). Cả hai biến thể đều trang bị hệ thống phun xăng điện tử và động cơ đạt chuẩn khí thải EURO IV.
Xe tải Suzuki 810kg | |||||
Động cơ | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | Thùng đông lạnh |
Kiểu động cơ | G16A | ||||
Loại động cơ | Xăng 4 kỳ | ||||
Xy lanh | 4 | ||||
Dung tích xy-lanh (cm3) | 1,590 | ||||
Đường kính x Hành trình piston (mm) | 75.0 x 90.0 | ||||
Công suất cực đại (kW/rpm) | 68 / 5.750 ~ 92 ps ~ | ||||
Mô mem xoắn cực đại (Nm/rpm) | 127/4,500 | ||||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||||
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO IV |
Hộp số
Nếu như Suzuki Carry Truck sử dụng loại hộp số 5 số tới, 1 số lùi thì Suzuki Carry Pro sử dụng loại hộp số 5 tay. Các thông số liên quan được thể hiện cụ thể trong bảng thông số dưới đây:
Xe tải suzuki 810kg | |||||
Hộp số | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | Thùng đông lạnh |
Loại | 5 số tay | ||||
Tỷ số truyền | |||||
Số 1 | 4,545 | ||||
Số 2 | 2,418 | ||||
Số 3 | 1,796 | ||||
Số 4 | 1,241 | ||||
Số 5 | 1,000 | ||||
Số lùi | 4,431 | ||||
Số cuối | 4,300 |
Khung xe
Suzuki 810kg năm 2021 được trang bị hệ thống lái bánh răng – thanh răng, riêng biến thể Pro được bổ sung thêm trợ lực thủy lực. Những thông số khác của hai phiên bản có sự “phân biệt” đáng kể.
Xe tải Suzuki 810kg | |||||
Khung xe | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | Thùng đông lạnh |
Hệ thống lái | Bánh răng – Thanh răng, Trợ lực thủy lực | ||||
Giảm xóc trước | Kiểu MacPherson & lò xo cuộn | ||||
Giảm xóc sau | Trục cố định & van bướm | ||||
Hệ thống phanh (trước/sau) | Đĩa tản nhiệt/ tang trống | ||||
Lốp | 185R14 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 46 |
Xe tải Suzuki 810kg đời 2021 có giá bao nhiêu?
Suzuki Carry 2021 có rất nhiều “phiên bản” với mức giá khác nhau, đáp ứng nhu cầu của đông đảo khách hàng. Chỉ cần chi khoảng 249 triệu đồng – 469 triệu đồng, bạn có quyền lựa chọn môt chiếc Suzuki Carry 2021 ưng ý:
BẢNG GIÁ SUZUKI 810kg đời 2021 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Suzuki Carry Truck | 252,230 |
Suzuki Carry Truck thùng mui bạt | 278,346 |
Suzuki Carry Truck thùng kín | 279,819 |
Suzuki Carry Van | 294,448 |
Suzuki Carry Truck thùng ben | 294.448 |
Super Carry Pro | 318.600 |
Super Carry Pro thùng mui bạt | 342.812 |
Super Carry Pro thùng kín | 347.884 |
Super Carry Pro thùng ben | LH |
Super Carry Pro thùng đông lạnh | LH |