Xe tải Suzuki 810kg | |||||
Kích thước | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | Thùng đông lạnh |
Chiều dài tổng thể (mm) | 4,155 | 4,370 | 4,280 | 4,090 | 4,370 |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 1,680 | 1,700 | 1,700 | 1,655 | 1,720 |
Chiều cao tổng thể (mm) | 1,915 | 2,350 | 2,350 | 1,865 | 2,460 |
Chiều dài thùng (mm) | 2,200 | 2,320 | 2,320 | 1,850 | 2,200 |
Chiều rộng thùng (mm) | 1,585 | 1,580 | 1,580 | 1,500 | 1,530 |
Chiều cao thùng (mm) | 365 | 1,520 | 1,520 | 270 | 1,520 |
Vệt bánh trước/sau (mm) | 1,435/1,435 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,625 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 | ||||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất ((m) | 4,9 |
Tải trọng
Khối lượng toàn bộ của xe tải Suzuki 810kg là 2010 kg. Tất cả các phiên bản đều có cấu hình 2 chỗ ngồi. Tải trọng của các phiên bản khác nhau.
Xe tải Suzuki 810kg | |||||
Đơn vị (Kg) | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | Thùng đông lạnh |
Khối lượng toàn bộ | 2010 | ||||
Khối lượng bản thân | 1,115 | 1,240 | 1,240 | – | – |
Tải trọng (xe có máy lạnh) | 810 | 700 | 750 | 460 | |
Số chỗ ngồi | 02 |
Động cơ
Suzuki Carry Truck được trang bị động cơ F10A, 4 xy-lanh, dung tích 970 (cm3), cho công suất tối đa 31/5,500 (kW/rpm), mô-men xoắn cực đại 68/3,000 (Nm/rpm).
Trong khi Suzuki Carry Pro sử dụng động cơ G16A, 4 xy-lanh, dung tích 1,590 (cm3), cho công suất tối đa 68/5,750 (kW/rpm), mô-men xoắn cực đại 127/4,500 (Nm/rpm). Cả hai biến thể đều trang bị hệ thống phun xăng điện tử và động cơ đạt chuẩn khí thải EURO IV.
Xe tải Suzuki 810kg | |||||
Động cơ | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | Thùng đông lạnh |
Kiểu động cơ | G16A | ||||
Loại động cơ | Xăng 4 kỳ | ||||
Xy lanh | 4 | ||||
Dung tích xy-lanh (cm3) | 1,590 | ||||
Đường kính x Hành trình piston (mm) | 75.0 x 90.0 | ||||
Công suất cực đại (kW/rpm) | 68 / 5.750 ~ 92 ps ~ | ||||
Mô mem xoắn cực đại (Nm/rpm) | 127/4,500 | ||||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||||
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO IV |
Hộp số
Nếu như Suzuki Carry Truck sử dụng loại hộp số 5 số tới, 1 số lùi thì Suzuki Carry Pro sử dụng loại hộp số 5 tay. Các thông số liên quan được thể hiện cụ thể trong bảng thông số dưới đây:
Xe tải suzuki 810kg | |||||
Hộp số | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | Thùng đông lạnh |
Loại | 5 số tay | ||||
Tỷ số truyền | |||||
Số 1 | 4,545 | ||||
Số 2 | 2,418 | ||||
Số 3 | 1,796 | ||||
Số 4 | 1,241 | ||||
Số 5 | 1,000 | ||||
Số lùi | 4,431 | ||||
Số cuối | 4,300 |
Khung xe
Suzuki 810kg năm 2021 được trang bị hệ thống lái bánh răng – thanh răng, riêng biến thể Pro được bổ sung thêm trợ lực thủy lực. Những thông số khác của hai phiên bản có sự “phân biệt” đáng kể.
Xe tải Suzuki 810kg | |||||
Khung xe | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | Thùng đông lạnh |
Hệ thống lái | Bánh răng – Thanh răng, Trợ lực thủy lực | ||||
Giảm xóc trước | Kiểu MacPherson & lò xo cuộn | ||||
Giảm xóc sau | Trục cố định & van bướm | ||||
Hệ thống phanh (trước/sau) | Đĩa tản nhiệt/ tang trống | ||||
Lốp | 185R14 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 46 |