Suzuki Swift

Giá từ

559.000.000

Kiểu Dáng

Hatchback

Số Ghế

5 chổ

Mức tiêu thụ nhiên liệu

kết hợp 5,2 l/100km

Kích thước DxRxC

3.845 x 1.735 x 1.495

Động cơ

1,2 l 4 xi lanh


Zalo


Số Điện thoại


Hỗ trợ

CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃi SUZUKI Swift Tháng 3

Hỗ trợ ưu đãi

  • Hỗ trợ trả góp 80% giá trị xe, nhận xe ngay, thủ tục nhanh chóng với lãi suất thấp cực ưu đãi.
  • Tặng che mưa, lót sàn, ví đựng hồ sơ, bao da tay lái…
  • Bảo Hàng trên toàn quốc 05 năm hoặc 300.000km (tùy theo điều kiện nào đến trước)

Vẻ đẹp không chỉ thể hiện qua vẻ ngoài, quan trọng là giá trị cốt lõi bên trong. Swift là chiếc xe “được sinh ra để tận hưởng cảm giác lái”. Diện mạo mạnh mẽ, nhỏ gọn bên ngoài, rộng rãi bên trong. Tổng thể ngoại hình của Swift tạo cảm giác luôn chuyển động ngay cả khi đứng yên, làm gia tăng cảm xúc của người lái.

Suzuki Swift Sport

giới thiệu suzuki swift

Suzuki Swift sản xuất mới được đánh giá là một thực thể khuấy động cảm xúc, đánh thức mọi giác quan của người sử dụng. Swift mới thể hiện tính cách riêng nổi bật thông qua kiểu dáng và màu sắc, hoàn toàn thoải mái và tự do. Vẻ đẹp hoàn mỹ của Swift không chỉ được đánh giá ở vẻ bề ngoài mà còn ở giá trị cốt lõi bên trong, Suzuki Swift  mới được các chuyên gia đánh giá là chiếc xe “được sinh ra để tận hưởng cảm giác lái” từ nhà sản xuất ô tô Suzuki, Nhật Bản

Suzuki Swift Sport 4

SUZUKI SWIFT NÂNG TẦM PHONG CÁCH

THÔNG TIN CHUNG

Suzuki Swift là xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan Trang bị nổi bật Đèn Led trước sau, 04 Bánh Phanh đĩa, Màn hình 7 inch tích hợp camera de, Cruise Control, Bluetooch, Khởi động Start/Stop, Điều hòa tự động Màu Sắc Đỏ, Trắng, Xanh, Bạc, Xám

Màu xe suzuki Swift

Màu xe Suzuki Swift mới 2024 bao gồm các màu: Trắng, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc. Giá bán của phiên bản dòng xe Suzuki Swift 2024 mới nhất: 559.000.000 đ

Suzuki Swift Sport 3

SUZUKI SWIFT PHONG CÁCH HƠN – CÁ TÍNH HƠN

TRANG BỊ NÂNG CẤP XE SWIFT

  1. – Cụm đồng hồ LCD dễ nhìn và phong cách, hai mặt đồng hồ được thiết kế hình xoắn ốc với vòng crom tạo điểm nhấn.
  2. – Màn hình cảm ứng điện dung 7″ vận hành với Apple Carplay & Android Auto
  3. – Kiểm soát hành trình (Cruise Control) mang đến sự thuận tiện hơn khi cầm lái
  4. – Hệ thống điều hòa tự động (bản GLX) có bảng điều khiển hiển thị bằng đèn LED dễ nhìn
  5. – Công nghệ kiểm soát lực tác động (TECT), Công nghệ khung gầm HEARTECT
  6. – Hệ thống túi khí SRS giúp giảm nhẹ lực va chạm
  7. – Hệ thống ABS kết hợp EBD hỗ trợ đắc lực khi phanh xe
Suzuki Swift Sport 2

SWIFT VỚI NHỮNG TÍNH NĂNG NỔI TRỘI

Động cơ xăng 1,2 lít của Swift vừa cho công suất cao, vừa tiết kiệm nhiên liệu – đây vốn là thế mạnh của các dòng xe của Suzuki. Tỷ số nén cao tạo ra hiệu suất nhiệt tốt hơn và cho khả năng lái mạnh mẽ, sẵn sàng vượt mọi địa hình. Swift mới được trang bị “heartect” là kiểu khung gầm thế hệ mới có độ cứng cao góp phần tăng tính an toàn khi xảy ra sự cố va chạm.

Suzuki swift cũng dành cho những cá tính riêng biệt của chính bạn, hãy là người tạo nên cá tính riêng cho bạn

HÀI HÒA GIỮA PHONG CÁCH VÀ SỰ TIỆN NGHI

Thân xe nhẹ và chắc chắn, Swift mới được thiết kế sử dụng lượng thép chịu lực cao 980Mpa gấp 3 lần so với mẫu Swift hiện tại, chiếm 17% trọng lượng thân xe. Chính vì vậy Swift mới có trọng lượng nhẹ hơn, độ cứng đạt được nhờ việc tối ưu cấu trúc và hình dạng thân xe. Cho phép xe tối ưu được hiệu quả tiêu thụ nhiên liệu lên đến con số 3.6lit/100km trên đường trường.

Suzuki Swift 2024
Suzuki Swift Sport 3
Suzuki Swift 2024

NGOẠI THẤT SUZUKI SWIFT

Mẫu xe hatchback Suzuki Swift hiện tại trên thị trường Việt Nam 1 phiên bản duy nhất số tự đồng.Suzuk Swift 2024 thay đổi lớn và rất mạnh mẽ cả về thiết kế lẫn các thiết bị linh kiện trang bị bên trong, mang đậm cá tính phong cách châu Âu.

Kích thước, trọng lượng. Kích thước của Suzuki Swift lần lượt là dài 3.845 mm, rộng 1.735 mm và cao 1.496 mm. Chiều dài cơ sở của xe ở mức 2.450 mm đi cùng khoảng sáng gầm là 120 mm.

Kích Thước Xe Suzuki Swift

Không còn thiết kế phân 2 tầng như trước mà hợp nhất thành một khối duy nhất, kích thước khá lớn tạo dáng hình thang khỏe khoắn với các thanh nan dạng lục giác bên trong. Bên cạnh đó, cụm đèn pha cũng thay đổi với những đường nét gấp khúc tạo cảm giác mạnh mẽ, sắc bén hơn.

Ben Hong Xe Suzuki Swift
Suzuki-Swift-Suzuki-Binhduong
Duoi Xe Suzuki Swift

Swift Xe /G/12V_Dr0D7 Car: /M/0K4J Suzuki: /M/02Ws0W

Vẻ đẹp không đánh giá qua bề ngoài mà quan trọng là giá trị cốt lõi bên trong, Swift là chiếc xe “được sinh ra để tận hưởng cảm giác lái”. Diện mạo mạnh mẽ, nhỏ gọn bên ngoài, rộng rãi bên trong và nổi bật nhờ thiết kế năng động kết hợp với những đường gân nổi trên thân xe. Phong cách tạo cảm giác luôn chuyển động ngay cả khi đứng yên, làm gia tăng cảm xúc của người lái.

  •  

Xe Suzuki 4 Chỗ Swift /G/12V_Dr0D7 Car: /M/0K4J Suzuki: /M/02Ws0W

  • Hướng đến cảm giác phấn khởi khi cầm lái, khung gầm và hệ thống treo của Swift được cải tiến để mang đến cảm giác nhanh nhẹn và dễ dàng điều khiển hơn, nhưng vẫn giữ được giá trị cốt lõi của dòng xe “không chỉ dành cho đô thị”. Chiếc xe được thiết kế làm say lòng hầu hết các tay lái trên thế giới với trải nghiệm thể thao và đam mê đằng sau vô lăng.

Suzuki Swift 2021 /G/12V_Dr0D7 Car: /M/0K4J Suzuki: /M/02Ws0W

NỘI THẤT SUZUKI SWIFT

Nội thất của xe Suzuki Swift tương đối thoáng với ghế nỉ, ghế lái chỉnh 6 hướng, ghế sau gập 60:40. Ngoài ra có thể kể đến vô-lăng gật gù, màn hình cảm ứng 7 inch, điều hòa tự động, khởi động không cần chìa, camera lùi Alphine.

KHOANG LÁI NÂNG TẦM ĐAM MÊ

Suzuki Swift

Bên trong cabin, nội thất cải tiến theo hướng thể thao hơn. Những thay đổi đáng chú ý như bảng điều khiển mới, 2 cửa gió điều hòa trung tâm hình tròn, vô-lăng đáy phẳng và cụm đồng hồ mới.

Bạn sẽ không cưỡng lại mong muốn khởi động xe ngay lập tức, nhờ thiết kế “hướng đến người lái” được thực hiện một cách tỉ mỉ. Như một chiếc xe đua, với vô lăng hình chữ D, hàng ghế trước ôm sát người ngồi và bảng điều khiển trung tâm nghiêng về phía người lái giúp tạo nên một không gian lái chất lượng cao hơn, thể thao hơn, như một khối thống nhất giữa xe và người lái.

GHẾ NGỒI ÊM ÁI THOẢI MÁI

Suzuki Swift

Ghế ngồi kết hợp giữa vải nỉ và da êm ái tạo cảm giác thoải mái cho cả người lái và người ngồi trên xe

KHOANG HÀNH KHÁCH RỘNG RÃI

Suzuki Swift

Khoang hành khách rộng rãi thoải máy có thể duỗi chân cho người lớn và rộng gian rộng cho trẻ em

Màn hình LCD màu đa thông tin

Suzuki Swift

Màn hình LCD hiển thị đa thông tin nằm ở vị trí trung tâm của cụm đồng hồ để thông báo cho người lái xe những dữ liệu chính xác và dễ hiểu về trạng thái và hoạt động của chiếc xe.

* Trang bị trên phiên bản GLX.

Hộp số tự động vô cấp CVT

Suzuki-Swift-Suzuki-Binhduong

Hộp số tự động vô cấp CVT mang lại cảm giác lái mượt mà, êm ái hơn.

Cụm đồng hồ dễ nhìn và phong cách

Suzuki-Swift-Suzuki-Binhduong

Hai đồng hồ chính thức được viền crôm sang trọng, những tính năng nổi bật được thể hiện bằng màu đỏ và trắng. Nhấn mạnh thiết kế thể thao, dễ nhìn với cụm đồng hồ chính hiển thị nhiệt độ và mức nhiên liệu, mang đến phong cách như một chiếc đồng hồ thể thao thực thụ.

* Trang bị trên phiên bản GLX.

Màn hình LCD màu đa thông tin

Suzuki-Swift-Suzuki-Binhduong

Màn hình LCD hiển thị đa thông tin nằm ở vị trí trung tâm của cụm đồng hồ để thông báo cho người lái xe những dữ liệu chính xác và dễ hiểu về trạng thái và hoạt động của chiếc xe.

* Trang bị trên phiên bản GLX.

ĐỘNG CƠ – VẬN HÀNH SUZUKI SWIFT

Suzuki Swift sử dụng Động cơ DUALJET 1.2 siêu tiết kiệm nhiên liệu mới , công suất 83 Hp tại 6000 vòng/phút và mô-men xoắn 113 Nm tại 4.200 vòng/phút. Các tính năng an toàn của xe gồm 2 túi khí, dây đai an toàn 3 điểm, chống bó cứng phanh và khóa cửa an toàn cho trẻ em. Về vận hành, nhờ công nghệ vật liệu và cấu tạo khung gầm mới, Suzuki Swift 2022 mới chỉ nặng 895-920kg, giảm tới 80 kg so với phiên bản cũ. Nhờ đó xe có cảm giác bốc hơn và tiết kiệm nhiên liệu hơn.

HIỆU SUẤT LÁI NÂNG TẦM CẢM XÚC

Xe Swift trang bị động cơ K12M, 4 xy-lanh, dung tích 1,2 lít, cho công suất 82 mã lực và mô-men xoắn 113 Nm, kết hợp số tự động vô cấp. Tăng tốc nhanh và bốc cùng khả năng bám đường tốt khi vào cua giúp bạn không bỏ lỡ bất cứ một cung đường nào. Swift đã được tái sinh với sự chăm chút tỉ mỉ đến từng chi tiết trong hệ thống truyền động và khung gầm, giúp người lái cảm tháy hài lòng và toàn quyền kiểm soát chiếc xe.

Suzuki Swift

Suzuki Swift

MẠNH MẼ – TIẾT KIỆM – BỀN BỈ

Động cơ xăng 1,2 lít của xe Swift vừa cho công suất cao lại tiết kiệm nhiên liệu. Tỷ số nén cao tạo ra hiệu suất nhiệt tốt và khả năng lái mạnh mẽ. Động cơ xe được thiết kế tối ưu hóa quá trình đốt trong, giảm ma sát và tinh chỉnh trọng lượng gọn nhẹ để tiết kiệm nhiên liệu mà không ảnh hưởng đến công suất và mô-men xoắn.

Suzuki Swift

  • Bán kính vòng quay tối thiểu 4.8m cho khả năng xe di chuyển dễ dàng hơn.

Khung gầm mới cho phép góc quay đầu rộng hơn với bán kính vòng quay tối thiểu còn 4.8m, tăng tính linh hoạt, dễ dàng điều khiển trong các con phố nhỏ hẹp và nơi đậu xe chật chội để người lái có trải nghiệm dễ chịu hơn.

Suzuki Swift

  • Thân xe nhẹ và cứng chắc giúp cho việc lái xe trở nên linh hoạt và dễ dàng hơn cũng như tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn.

Nhiều chi tiết như ở phần trên và dưới thân xe được chế tạo từ chất liệu thép chịu lực cao, đạt được cả độ nhẹ và độ cứng cao cho phép nâng cao hiệu năng lái xe và đạt hiệu suất nhiên liệu tối ưu.

Suzuki Swift

AN TOÀN XE SUZUKI SWIFT

AN TOÀN NÂNG TẦM SỰ TỰ TIN

An toàn luôn là tiêu chí quan trọng hàng đầu để người lái được thực sự tận hưởng cảm giác trải nghiệm trong suốt quá trình. Hiểu được điều này, xe Swift thế hệ mới được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) giúp ngăn hiện tượng bánh xe bị khóa cứng khi phanh khẩn cấp, túi khí SRS bảo vệ hành khách, ngoài ra còn trang bị cơ chế giảm chấn thương cho người đi bộ khi xảy ra va chạm và các tính năng an toàn khác.

Suzuki-Swift-Suzuki-Binhduong

  • Công nghệ kiểm soát lực tác động (TECT)

Cấu trúc thân xe không chỉ hấp thụ và phSuzuki-Swift-Suzuki-Binhduong

  • Hệ thống ABS kết hợp EBD hỗ trợ đắc lực khi phanh xe

ABS là một hệ thống phát hiện chuyển động của mỗi bánh xe thông qua việc sử dụng các cảm biến gắn vào bốn bánh xe và tự động điều khiển tối ưu lực phanh xe. Nhờ đó, ngăn chặn các bánh xe bị bó cứng khi phanh đột ngột hoặc di chuyển trên các bề mặt trơn trượt và tăng cường khả năng điều khiển xe tránh các chướng ngại vật. Hơn nữa, EBD (phân phối lực phanh điện tử) tối ưu việc phân bổ lực phanh phía trước xe và phía sau xe để giúp dừng xe một cách ổn định.ân tán năng lượng một cách hiệu quả trong trường hợp xảy ra va chạm, việc sử dụng thép chịu lực cao và thép chịu lực cao giúp xe đạt được cả độ nhẹ và hiệu suất an toàn tuyệt vời.

  • Hệ thống túi khí SRS giúp giảm nhẹ lực va chạm

Để bảo vệ người lái và hành khách phía trước, cả ghế lái và ghế hành khách phía trước đều được trang bị túi khí SRS giúp giảm nhẹ lực tác động khi xảy ra va chạm.

 

Suzuki Swift

Cơ chế giảm thiểu chấn thương cho người đi bộ
Các tính năng an toàn của xe SWIFT dành cho người đi bộ khi xảy ra va chạm cũng được xem xét kỹ lưỡng như nắp ca-pô hấp thụ lực tác động, gạt mưa và cản trước được thiết kế để giảm thiểu chấn thương đầu và chân cho người đi bộ.

  1. Hấp thụ lực tác động từ phía trên nắp ca-pô.
  2. Hấp thụ lực tác động từ phía gạt mưa.
  3. Hấp thụ lực tác động từ 2 bên nắp ca-pô.
  4. Hấp thụ lực tác động trực diện nắp ca-pô.
  5. Hấp thụ lực tác động từ cản trước.

Suzuki Swift

Suzuki Swift

CHI TIẾT THÔNG SỐ KĨ THUẬT SUZUKI SWIFT

KÍCH THƯỚC XE

Chi tiết xeĐơn vị đoGLX / Đặc biệt
Chiều dài x rộng x cao tổng thểmm3,845 x 1,735 x 1,495
Chiều dài cơ sởmm2.450
Chiều rộng cơ sở trướcmm1.520
Chiều rộng cơ sở saumm1.525
Bán kính vòng quay tối thiểum4,8
Khoảng sáng gầm xe tối thiểumm120

TẢI TRỌNG

Chi tiết xeĐơn vị đoGLX / Đặc biệt
Dung tích bình xănglít37
Dung tích khoang hành lý  
Tối đalít918
Khi gập ghế sau (phương pháp VDA)lít556
Khi dựng ghế sau (phương pháp VDA)lít242

ĐỘNG CƠ

Chi tiếtĐơn vị đoGLX / Đặc biệt
Động cơ Xăng 1.2L
Hệ thống dẫn động 2WD
Hộp số CVT – Tự động vô cấp
Kiểu động cơ K12M
Số xy-lanh 4
Số van 16
Dung tích động cơcm31.197
Đường kính xy-lanh x Hành trình pistonmm73,0 x 71,5
Tỉ số nén 11,0
Công suất cực đại 61 Hp / 6.000 vòng / phút
Momen xoắn cực đại 113 Nm / 4.200 vòng / phút
Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng đa điểm
Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợplít / 100km4,65
Mức tiêu hao nhiên liệu đô thịlít / 100km6,34
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thịlít / 100km3,67

HỘP SỐ

Chi tiếtGLX / Đặc biệt
Kiểu hộp sốCVT – Tự động vô cấp
Tỷ số truyền4,006 ~ 0,550
(Thấp: 4,006 ~ 1,001)
(Cao: 2,200 ~ 0,550)
Số lùi3,771
Tỷ số truyền cuối3,757

KHUNG GẦM

Chi tiếtĐơn vị đoGLX
Bánh lái Cơ cấu bánh răng – thanh răng
PhanhTrướcĐĩa thông gió
SauĐĩa
Hệ thống treoTrướcMacPherson với lò xo cuộn
SauThanh xoắn với lò xo cuộn
Kiểu lốp 185 / 55R16

TRỌNG LƯỢNG

Chi tiếtĐơn vị đoGLX / Đặc biệt
Trọng lượng không tảikg920
Trọng lượng toàn tảikg1.365

NGOẠI THẤT

CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNHGLX / Đặc biệt
Lưới tản nhiệt trướcĐen
Tay nắm cửaCùng màu thân xe
Lốp và bánh xe185/55R16 + mâm đúc hợp kim mài bóng
Lốp và bánh xe dự phòngT135/70R15 + mâm thép
Màu nóc xeGLX: Cùng màu thân xe – Special: Màu đen
Logo mạ vàng trước / sauChỉ có trên bản Special

TẦM NHÌN

CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNHGLX / Đặc biệt
Đèn phaThấu kính LED
Cụm đèn hậuĐèn LED
Đèn Led ban ngày
Gạt mưaTrước: 2 tốc độ + chiều chỉnh gián đoạn + rửa kính
Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính
Kính chiếu hậu phía ngoàiCùng màu thân xe
Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

NỘI THẤT

CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNHGLX / Đặc biệt
Vô lăng ba chấuBọc da
Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, hành trình và thoại rảnh tay
Tay lái trợ lực
Đèn cabinĐèn trần cabin phía trước
Tấm che nắngPhía ghế lái với ngăn đựng vé
Phía ghế phụ với gương soi
Tay nắm hỗ trợGhế phụ và phía sau x 2
Hộc đựng lyTrước x 2/ Sau x 1
Hộc đựng chai nướcTrước x2/ Sau x 2
Cổng 12VHộp đụng đồ trung tâm
Tay nắm cửa phía trongCrôm
Chất liệu bọc ghếGLX: Nỉ – Special: Da
Hàng ghế trướcĐiều chỉnh độ cao (phía ghế lái)
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ)
Hàng ghế sauGập rời 60:40
Gối đầu rời x 3

TIỆN NGHI LÁI

CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNHGLX / Đặc biệt
Điều khiển hành trình (Cruise Control)
Khóa cửa từ xa
Khởi động bằng nút bấm
Điều hòa nhiệt độTự động
Âm thanhMàn hình cảm ứng đa phương tiện 10 inch tích hợp Apple Carplay, Android Auto
Loa trước, sau và loa phụ phía trước
Cửa kính chỉnh điệnTrước/Sau
Khóa cửa trung tâmNút điều khiển bên ghế lái

TRANG BỊ AN TOÀN

CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNHGLX / Đặc biệt
Túi khí2 túi khi SRS phía trước
Dây đai an toànTrước: 3 điểm với chức năng căng đại, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao
Sau: 3 điểm
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIXTrước/Sau
Khoá an toàn cho trẻ em
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống chống trộm
Số cửa5

GIÁ LĂN BÁNH SUZUKI SWIFT

Cập nhật bảng giá xe Suzuki Swift 2022 mới nhất kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Suzuki Swift GL, GLX, GLX CVT Special tháng 11 năm 2022.

Suzuki Swift 2021 thế hệ mới được bán tại Việt Nam với 2 phiên bản gồm: GL, GLX và giá xe Suzuki Swift 2022 cụ thể như sau:

BẢNG GIÁ XE SUZUKI SWIFT 2022
Phiên bảnGiá xe (triệu đồng)
giá xe Suzuki Swift GL559,9
giá xe Suzuki Swift GLX CVT559,9

Giá bán của Suzuki Swift và các đối thủ cạnh tranh hiện nay

  • Xe Suzuki Swift giá bán từ 559 triệu đồng
  • xe Hyundai Accent giá bán từ 426,1 triệu đồng
  • xe Toyota Vios giá bán từ 490 triệu đồng
  • xe Honda City giá bán từ 525 triệu đồng

559.900.000 VNĐ

(đã bao gồm VAT)

Để được tư vấn giá xe lăn bánh và Đăng ký lái thử tận nhà

Qúy khách hàng Vui lòng để lại thông tin cá nhân trong mẫu hoặc gọi ngay hotline 0921.911.921

Đánh giá Suzuki Swift 2022

Về thiết kế thân xe

Danh Gia Xe Suzuki Swift 2021

Suzuki Swift 2022 cũng đã bổ sung thêm nhiều tùy chọn màu sắc cho mẫu hatchback phổ biến của mình. Đối với màu đơn sắc, thương hiệu xe Nhật Bản đã thêm màu cam và vàng.

Tổng cộng, Suzuki Swift 2022 có sẵn 6 màu sơn đơn sắc bao gồm Pure White Pearl suzuki, Super Black Pearl, Star Silver Metallic suzuki, Premium Silver Metallic, Burning Red Pearl Metallic và Speedy Blue Metallic.

Hai màu cuối có thể đi kèm với mui xe được chủ sơn màu đen tùy chọn. Xe cũng có các tùy chọn 2 tông màu mới. Trong đó, màu chủ đạo là Flame Orange Pearl Metallic và Rush Yellow sẽ kết hợp với mui xe và gương màu đen hoặc bạc. Phiên bản facelift cũng có thiết kế lazăng mới để tăng thêm sự hấp dẫn.

Đánh giá xe Suzuki Swift 2022 về thiết kế đuôi xe

Suzuki Swift Sport 2021
Phần đuôi xe Suzuki Swift không quá thay đổi về cá tính như trước đây của chúng

So với đầu xe và thân xe, đuôi xe có ít thay đổi hơn. Đáng chú ý nhất là cản sau đã được thiết kế lại một chút. Ngoại trừ những điều trên, sẽ không có thay đổi lớn nào khác đối với ngoại thất Suzuki Swift 2022

Khoang nội thất Suzuki Swift 2022 vẫn tương tự như phiên bản trước khi nâng cấp.

Suzuki Swift 2021 Suzuki Binh Duong 9

Rộng rãi hơn chứa nhiều hàng hóa hơn

Ở bên trong, Suzuki Swift 2022 vẫn tương tự như phiên bản trước khi nâng cấp. Tuy nhiên, thiết kế ghế ngồi trên xe đã được cập nhật trong phiên bản facelift này.Ngoài ra, cụm đồng hồ mới bây giờ đi kèm với màn hình đa thông tin nhiều màu thay thế cho dạng kỹ thuật số trông đơn giản hơn.

Một điểm đáng chú ý nữa là camera 360 độ được trang bị cho các biến thể hybrid. Lẫy chuyển số cũng sẽ được cung cấp trên các biến thể đắt tiền. Bên cạnh đó, các tính năng như điều hòa không khí tự động, chìa khóa thông minh, nút start/stop, điều khiển âm thanh gắn trên vô lăng …sẽ tiếp tục được cung cấp cho mẫu xe hatchback.

Ưu điểm Suzuki Swift GXL

  • Giá bán xe tốt nhất phân khúc
  • Thiết kế xe đẹp mắt, thể thao và hiện đại
  • Vô-lăng thể thao thu hút người cầm lái
  • Xe nhỏ gọn, linh hoạt ở đường hẹp, dễ dàng quay đầu xe
  • Sức mạnh động cơ cho độ vọt ở tốc độ thấp, số CVT vận hành mượt
  • Cảm giác lái thú vị; vô-lăng phản hồi tốt, chân thật
  • Khung gầm xe chắc chắn, chạy ổn định ở tốc độ cao

Nhược điểm xe Suzuki Swift

  • Không gian cabin xe không quá rộng rãi cho gia đình 5 người, đặc biệt là người lớn ngồi hàng ghế sau
  • Khoang hành lý dung tích nhỏ
  • Động cơ 1.2L công suất thấp, tiếng gào động cơ lớn khi cần tăng tốc nhanh
  • Khả năng cách âm ở tốc độ trên 80 Km/h kém, tiếng ồn gió và lốp vào cabin nhiều
  • Lốp xe cứng, tiếng ồn lốp xe nhiều
  • Tầm nhìn vị trí ghế lái kém do trụ A lớn, điểm mù nhiều
  • Chỉ trang bị ghế xe nỉ, không có gác tay giữa, nội thất nhựa
  • Thiếu nhiều trang bị an toàn như các đối thủ, các trang bị thiếu như cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, xe chỉ có 2 túi khí trước.

Suzuki swift là xe hạng gì?

Suzuki Swift đang có doanh số tốt nhất phân khúc hatchback hạng B,Với sự có mặt của Suzuki Swift, một số mẫu xe đối thủ đang gặp khó trong phân khúc này như Honda Jazz và Mazda2, trong khi Toyota Yaris vẫn còn có thể cạnh tranh nhờ thương hiệu đã được nhiều người Việt Nam đón nhận.

Sau khi được giảm giá, Suzuki Swift hiện có giá bán chưa tới 600 triệu đồng cho phiên bản cao cấp nhất, rẻ hơn đáng kể so với các đối thủ cùng phân khúc. Kết hợp với thiết kế trẻ trung và thời trang, Suzuki Swift trở thành một lựa chọn hấp dẫn đối với những người có nhu cầu sử dụng xe nhỏ gọn trong đô thị nhưng vẫn có gì đó “sang trọng” hơn Hyundai Grand i10 hay Kia Morning.

So sánh Suzuki Swift 2022 với các đời xe suzuki swift cũ và xe khác 

Có thể nói với tầm giá chưa tới 600 triệu thì khách hàng có nhiều sự lựa chon nhưng so sánh các dòng Hatchback cỡ nhỏ thì Swift chỉ có thể mang vóc dáng, so sánh về tính năng thương hiệu hay đồ chơi với bmw, benz, mercedes, toyota, rover hay mini cooper thì không thể nhưng về giá Swift đã được nhà máy suzuki đặc biệt chú trọng về ngoài hình body kit và nhập khẩu nguyên chiêc từ thailand thì Swift là sự lựa chọn cho khách hàng nên mua với phong cách và vừa túi tiền nhất tại phân khúc này. vui lòng goi đt : 0921.911.921 để được tư vấn

https://suzuki-binhduong.vn/suzuki-swift-2022-co-uu-diem-nhuoc-diem-gi/

Xe Suzuki Swift 2020 giá bao nhiêu? Khuyến mãi?

  • Suzuki Swift GL bản tiêu chuẩn giá bán: 499.000.000 đồng
    • Giá lăn bánh tạm tính tại TPHCM là 571 triệu
    • Giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội là 581 triệu
    • Giá lăn bánh tạm tính tại các tỉnh là 552 triệu
  • Suzuki Swift GLX bản cao cấp giá bán: 524.900.000 đồng
    • Giá lăn bánh tạm tính tại TPHCM là 600 triệu
    • Giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội là 610 triệu
    • Giá lăn bánh tạm tính tại các tỉnh là 581 triệu

Trên đây chỉ là giá xe Suzuki Swift lăn bánh tạm tính chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi tháng 03/2024.

Suzuki swift giá bao nhiêu năm 2022?

Hiện tại Nhà máy Suzuki chỉ cho ra duy nhất 1 phiên bản  sản phẩm xe suzuki swift 2022 sport với giá niêm yết là 559.900.000 vnđ. Với chi phí Đăng ký và khuyến mãi thì giá lăn bánh rơi vào 595.000.000 vnđ, Thêm 20 triệu nữa nếu lăn bánh tại TPHCM

Hỗ trợ

  • Mua xe Suzuki Swift trả góp tới 80% giá trị xe, chính sách thủ tục đơn giản thời gian vay lên tới 7 năm. Thủ tục nhanh chóng đơn giản.
  • Có xe lái thử.

Ưu điểm

  •  Khả năng vận hành tốt, chất lượng ổn định.
  •  Kiểu dáng nhỏ gọn dễ di chuyển trong những thành phố lớn thường xuyên xảy ra tình trạng tắc nghẽn giao thông.

 Nhược điểm

  •  Không gian nội thấp, khoang hành lý và hệ thống tiện nghi ở mức tiêu chuẩn.

Thời gian giao xe: Giao ngay đủ màu.

Hãy điền đầy đủ thông tin cá nhân. Nhân Viên chúng tôi sẽ tư vấn ngay

Liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt 0921.911.921

ĐẠI LÝ SUZUKI BÌNH DƯƠNG NGÔI SAO

  • 184 C Vòng Xoay An Phú,P. An Phú, TP. Thuận An, Bình Dương
  • Hotline: 0921.911.921
  • Email:binhduongngoisao@gmail.com
  • Website: https://suzuki-binhduong.vn
Công Ty TNHH Ô tô  Bình Dương Ngôi Sao

THÔNG SỐ KỸ THUẬT Swift

KÍCH THƯỚC
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể3.845 x 1.735 x 1.495 mm
Chiều dài cơ sở
2.450 mm
Chiều rộng cơ sở
Trước: 1.520 mm / Sau: 1.525
Bán kính vòng quay tối thiểu
4,8 m
Khoảng sáng gầm xe
120 mm
Dung tích bình xăng
37 lít
Dung tích khoang hành lý918 lít
  
TẢI TRỌNG
Dung tích bình xăng37 Lít
Dung tích khoang hành lý 
Tối đa918 lít
Khi gập ghế sau (phương pháp VDA)556 lít
Khi dựng ghế sau (phương pháp VDA)242
ĐỘNG CƠ
CHI TIẾTĐƠN VỊ ĐOGLX / ĐẶC BIỆT
Động cơ Xăng 1.2L
Hệ thống dẫn động 2WD
Hộp số CVT – Tự động vô cấp
Kiểu động cơ K12M
Số xy-lanh 4
Số van 16
Dung tích động cơcm31.197 Cm3
Đường kính xy-lanh x Hành trình pistonmm73,0 x 71,5mm
Tỉ số nén 11,0
Công suất cực đại 61 Hp / 6.000 vòng / phút
Momen xoắn cực đại 113 Nm / 4.200 vòng / phút
Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng đa điểm
Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợplít / 100km4,65/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu đô thịlít / 100km6,34
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thịlít / 100km3,67

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Suzuki Swift”

Gọi điện
Gọi điện

vị trí
Liên hệ